Hotline 0989.248.835 |
Hotline 0943.039.054 |
Tư vấn cách chọn size áo đá bóng nam, nữ, trẻ em chuẩn nhất theo cân nặng và chiều cao. Bảng size áo đá bóng châu Âu và Châu Á chi tiết để bạn lựa chọn.
Hiện nay, các loại quần áo bóng đá bán trên thị trường đều được sản xuất dựa theo mẫu áo đấu của các đội tuyển quốc gia, các câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng. Chất liệu vải sử dụng chủ yếu là vải thun lạnh, vải thun mè, bởi vì 2 loại vải này chất lượng tốt, giá rẻ, độ bền cao, hình in rất đẹp.
Mỗi bộ quần áo bóng đá được sản xuất ra đều có size chuẩn, size tào lao chỉ có ở hàng "Tập Cận Bình". Các mẫu áo đá banh này sẽ luôn có đầy đủ size cho cả người lớn và trẻ em, có form suông cho nam và nữ hoặc form áo ôm dành riêng cho nữ.
Khi chọn size áo đá banh, các bạn dựa theo ký hiệu size gắn phía sau cổ áo.
Size áo đá bóng dành cho người lớn: (bao gồm cả nam và nữ) được ký hiệu là như là: S, M, L, XL, XXL và được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trong đó size nhỏ nhất là size S và size lớn nhất là size XXL.
Dưới đây là ý nghĩa của các ký hiệu size trên.
Dưới đây là bảng size áo đá banh chuẩn cho người lớn để bạn tham khảo:
Bảng size áo đá bóng người lớn VIỆT NAM (CHUẨN) | ||
Size | Chiều cao | Cân Nặng |
XS | 1m48 - 1m54 | < 45kg |
S | 1m55 -1m60 | < 55kg |
M | 1m61 – 1m67 | < 65kg |
L | 1m68 -1m75 | < 75 kg |
XL | 1m76 - 1m81 | < 85kg |
XXL | 1m82 - 1m87 | < 95kg |
XXXL | 1m87 - 1m93 | < 105 kg |
XXXXL | > 1m94 | > 105 kg |
Quần bóng đá thường chuẩn size theo áo do các xưởng may đã tính toán và may theo tiêu chuẩn nên quần bóng đá không cần đo chọn mà được đi kèm theo áo bóng đá.
Bảng size áo bóng đá ở trên mang tính chất tham khảo gần chính xác 90%. Tuy nhiên, với mỗi xưởng may khác nhau lại có bảng quy chuẩn size khác nhau cho Nam, Nữ, trẻ em nên bạn dễ nhận thấy có sự khác biệt nhỏ về size. Đôi khi cùng in một kích thước size trên áo, những mẫu áo ở xưởng này hơi ôm còn xưởng kia lại có phần suôn thẳng.
Bảng size áo bóng đá của Aobongda.net được tính toán dựa vào công thức cân nặng, chiều cao và tùy chỉnh để phù hợp với đa số vóc dáng người Việt Nam.
Quần áo bóng đá Nam được thiết kế form suông, vải co giãn tốt nên size rất dễ chọn. Để chọn được size áo bóng đá cho nam, trước hết bạn cần phải biết được chiều cao và cân nặng ( thông số) của mình là bao nhiêu. Từ đó mới có thể đối chiếu với size áo phù hợp với tiêu chuẩn và lựa chọn một cách chính xác nhất.
Bảng size áo bóng đá nam tiêu chuẩn tại Aobongda.net như sau:
Mẹo nhỏ:
Cũng tương tự như cách lựa chọn size áo bóng đá cho nam, để lựa chọn size áo đá bóng cho nữ, bạn cần phải xác định được chiều cao và cân nặng của mình.
Size quần áo đá bóng nữ tiêu chuẩn như sau:
Size áo bóng đá trẻ em (Đơn vị cm) | |||
Size | Chiều dài áo | Chiều rộng áo | Độ tuổi |
1 | 44 | 32 | 2-3 tuổi |
3 | 47 | 33 | 4-5 tuổi |
5 | 50 | 35 | 6-7 tuổi |
7 | 53 | 37 | 8-9 tuổi |
9 | 55 | 39 | 9-10 tuổi |
11 | 58 | 40 | 11-12 tuổi |
13 | 61 | 42 | 13-14-15 tuổi |
Nếu bạn chưa biết cách chọn size áo bóng đá châu âu thì đây, Aobongda.net chia sẻ tới bạn bảng size quần áo bóng đá Châu Âu CHUẨN XỊN nhé. Bảng này khá đơn giản dựa vào cân và chiều cao để lập size thôi.
Size | Chiều cao | Cân Nặng |
S | 1m60 -1m70 | 55kg - 65kg |
M | 1m70 - 1m75 | 65kg - 75kg |
L | 1m75 -1m8 | 75kg - 85kg |
XL | 1m8 trở lên | 85kg- 100kg |
Cuối cùng, Aobongda.net gửi đến quý bạn đọc bảng size áo bóng đá cho nam, size áo bóng đá cho nữ, size áo bóng đá trẻ em của hãng sản xuất quần áo thể thao nổi tiếng trên thế giới như Nike, Adidas,.... Mọi khách hàng mua hàng ADIDAS và các hãng nổi tiếng nên tham khảo chọn bảng size này. Rất chính xác!
Bảng size tham khảo của Adidas, Nike và các hãng lớn khác (Đơn vị inches) |
||||
NAM | ||||
Size | Chest | Waist | Hip | Inseam |
Small | 34-36 | 28-31 | 34-36 | 31 |
Medium | 38-40 | 31-34 | 38-40 | 32 |
Large | 42-44 | 35-38 | 42-44 | 33 |
X-Large | 46-48 | 39-41 | 46-48 | 34 |
2X-Large | 48-50 | 42-44 | 48-50 | 35 |
NỮ | ||||
Size | Chest | Waist | Hip | Inseam |
X-Small | 31-32 | 23-25 | 33-35 | 30 |
Small | 33-35 | 25-27 | 36-38 | 30.5 |
Medium | 36-38 | 28-30 | 39-41 | 31 |
Large | 39-41 | 31-33 | 42-44 | 31.5 |
X-Large | 42-44 | 34-36 | 45-47 | 32 |
THIẾU NIÊN | ||||
Size | Height | Weight | ||
Small | 50-53 | 55-75 | ||
Medium | 54-59 | 76-95 | ||
Large | 60-64 | 96-117 | ||
X-Large | 64-68 | 118-138 | ||
MINI | ||||
Size | Height | Weight | ||
Small | 39-42 | 36-41 | ||
Medium | 42-45 | 41-46 | ||
Large | 46-49 | 47-51 | ||
X-Large | 49-50 | 52-55 | ||
TRẺ EM | ||||
Size | Height | Weight | ||
Small | 33-35 | 29-31 | ||
Medium | 36-38 | 32-36 | ||
Large | 39-41 | 37-40 | ||
TẤT | ||||
Size | Men | Women | ||
X-Small | 12T-2 | 42373 | ||
Small | 42405 | 42467 | ||
Medium | 42499 | 42561 | ||
Large | 9 + | 10 + | ||
PHỤ KIỆN | ||||
Size | Length | |||
X-Small | 9 in. | |||
Small | 10 in. | |||
Medium | 11 in. | |||
Large | 12 in. | |||
X-Large | 13 in. | |||
GIÀY | ||||
Women | Men | U.K. | Eur | Japan |
5 | 4 | 3.5 | 36 | 22 |
5.5 | 4.5 | 4 | 36.67 | 22.5 |
6 | 5 | 4.5 | 37.33 | 23 |
6.5 | 5.5 | 5 | 38 | 23.5 |
7 | 6 | 5.5 | 38.67 | 24 |
7.5 | 6.5 | 6 | 39.33 | 24.5 |
8 | 7 | 6.5 | 40 | 25 |
8.5 | 7.5 | 7 | 40.67 | 25.5 |
9 | 8 | 7.5 | 41.33 | 26 |
9.5 | 8.5 | 8 | 42 | 26.5 |
10 | 9 | 8.5 | 42.67 | 27 |
10.5 | 9.5 | 9 | 43.33 | 27.5 |
11 | 10 | 9.5 | 44 | 28 |
11.5 | 10.5 | 10 | 44.67 | 28.5 |
12 | 11 | 10.5 | 45.33 | 29 |
12.5 | 11.5 | 11 | 46 | 29.5 |
13 | 12 | 11.5 | 46.67 | 30 |
12.5 | 12 | 47.33 | 30.5 | |
13 | 12.5 | 48 | 31 | |
13.5 | 13 | 48.67 | 31.5 | |
14 | 13.5 | 49.33 | 32 | |
14.5 | 14 | 50 | 32.5 | |
15 | 14.5 | 47.33 | 33 |
Xem thêm:
|
HỆ THỐNG 21 CỬA HÀNG AOBONGDA.NET |
Hà Nội (10) | TP. Hồ Chí Minh (3) | Hải Phòng (1) |
Showroom 2
|
Showroom 11
|
Showroom 16
|
Showroom 3
|
Showroom 12
|
|
Showroom 4
|
Showroom 20
|
|
Showroom 5
|
||
Showroom 6
|
||
Showroom 7
|
||
Showroom 8
|
||
Showroom 18
|
||
Showroom 19
|
||
Showroom 21
|
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập